ALL NEW XPANDER

630.000.000₫ Tiết kiệm:
Phiên bản:
  • Số chỗ ngồi : 7 chỗ 
  • Kiểu dáng : MPV Xe đa dụng
  • Nhiên liệu : Xăng 
  • Xuất xứ : Nhập khẩu Indonesia
  • Số tay 5 cấp/ Số tự động 4 cấp
  • Động cơ xăng 1.5L MIVEC
Giới thiệu

Xpander phiên bản lắp ráp sở hữu kiểu dáng thiết kế, thông số kỹ thuật và trang bị tương đồng xe nhập khẩu Xpander 2020, đã được người dùng đánh giá cao về phong cách và hiện đại, nhiều tiện ích đáng giá, khả năng vận hành êm ái, an toàn tối ưu và cách âm vượt trội trong phân khúc, mang lại giá trị thiết thực cho Khách hàng sử dụng.

Thiết kế ấn tượng, phong cách và hiện đại: Mitsubishi Xpander 2020 với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield và mặt ca-lăng được thiết kế mới theo phong cách góc cạnh, khỏe khoắn, năng động.

Nội thất rộng rãi, tiện nghi: Sở hữu chiều dài cở sở lên tới 2.775mm, Xpander 2020 được người dùng đánh giá cao nhờ không gian nội thất 7 chỗ thoải mái. Luôn đặt khách hàng làm trung tâm, triết lý “Omotenashi” được ứng dụng trong thiết kế khoang nội thất của Xpander với ghế bọc da đen cao cấp, họa tiết trang trí vân carbon trên táp-pi cửa cùng hệ thống giải trí màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple CarPlay mang đến trải nghiệm thoải mái cho người dùng trong những hành trình dài với 45 ngăn – hộc sắp xếp vật dụng tiện ích được bố trí khéo léo trong xe.

Vận hành linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu: Xpander 2020 được trang bị động cơ MIVEC dung tích 1.5L giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, nhưng vẫn linh hoạt xoay trở trong đường phố chật hẹp nhờ bán kính quay vòng chỉ 5,2m.

An toàn tối ưu: Xpander AT 2020 lắp ráp tại Việt Nam được trang bị những tính năng an toàn hiện đại trên xe như: Hệ thống điều khiển hành trình (Cruise Control); Hệ thống phanh an toàn (ABS-EBD); Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA); Hệ thống cân bằng điện tử (ASC); Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL); Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA); Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS); Camera lùi … bảo vệ cho hành khách trên mọi hành trình đồng thời mang đến những trải nghiệm thoải mái, tuyệt vời.

Cách âm vượt trội hàng đầu phân khúc: Xpander AT (CKD) đảm bảo sự yên tĩnh tuyệt đối bên trong khoang lái thông qua các vật liệu cách âm và hấp thu tiếng ồn.

“Mitsubishi Xpander 2020 – Hành trình rộng mở” – Mẫu xe đa dụng lý tưởng dành cho gia đình

Xpander 2020 là minh chứng cho những sản phẩm chất lượng Nhật Bản của Mitsubishi dành cho khách hàng Việt Nam. Với mức giá chỉ từ 630 triệu đồng cùng đầy đủ những trang bị tiện nghi, an toàn và hiện đại, mẫu xe thực sự là lựa chọn lý tưởng đáp ứng tối đa cả nhu cầu cá nhân lẫn kinh doanh, đồng thời mang đến những trải nghiệm thú vị, hào hứng, thoải mái và ý nghĩa cho cả gia đình.

Ngoại thất

NGÔN NGỮ THIẾT KẾ DYNAMIC SHIELD

Thiết kế DYNAMIC SHIELD với triết lý “Vẻ đẹp từ công năng”, mang lại sự hài hòa giữa hình ảnh mạnh mẽ, hiện đại và tính năng bảo vệ an toàn cùng khả năng vận hành vượt trội.

- Lưới tản nhiệt phong cách

Lưới tản nhiệt mạ crôm cùng dải viền crôm vuốt dọc theo phần đầu xe sang trọng mạnh mẽ.

- Đèn định vị dạng LED

Với thiết kế mới, đưa đèn định vị dạng LED lên trên, giúp xe tăng vẻ hiện đại và mạnh mẽ.

- Đèn pha bố trí thấp

Với thiết kế đèn pha thấp giúp giảm lóa cho cả người đi bộ và các xe đi ngược chiều.

- Đèn hậu LED hình chữ L

Thiết kế đèn xe đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe.

- Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu chỉnh điện được thiết kế lớn và tách khỏi cột A giúp tăng tầm nhìn cho người lái. Chức năng gập điện giúp gia tăng tiện ích cho người sử dụng.

- Mâm bánh xe 16 inch

Mâm đúc hợp kim với thiết kế 2 tông màu (đen và bạc) được cắt và phay bóng, cho cảm giác mạnh mẽ.

ALL NEW XPANDER
ALL NEW XPANDER
Mặt Ga Lăng Thiết Kế Mới
ALL NEW XPANDER
Đèn Chiếu Sáng Trước Led
ALL NEW XPANDER
Ăng-Ten Vây Cá
ALL NEW XPANDER
Mâm Bánh Xe 16 Inch

Nội thất

NỘI THẤT RỘNG RÃI & TIỆN NGHI

Thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với vật liệu chất lượng không chỉ tạo ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên mà còn mang lại sự thoải mái cho mọi hành khách ngay cả trên những hành trình dài.

- Khoang lái rộng rãi

Với thiết kế mở rộng theo chiều ngang – Horizontal Axis – không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn giúp mang lại tầm nhìn rộng thoáng cho người lái.

- 7 chỗ với sắp xếp ghế linh hoạt

Với khả năng sắp xếp ghế linh hoạt, Xpander giúp bạn chủ động sắp xếp hành lý và chỗ ngồi cho những cuộc hành trình.

- Ghế sau gập phẳng sàn

2 hàng ghế sau của Xpander có khả năng gập phẳng xuống sàn, mang lại không gian chở hàng rộng rãi và tiện ích.

- Tựa gác tay hàng ghế hai

Tựa gác tay hàng ghế thứ 2 với thiết kế cực lớn, tăng thêm tiện nghi cho hành khách.

- Tiện nghi triết lý OMOTENASHI

Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất.

- Mát lạnh và thoải mái

Ngay cả trong thời tiết nóng nhất của mùa hè, hệ thống điều hóa 2 giàn lạnh cùng với 4 cửa gió trên trần xe sẽ phân bố hơi lạnh đều đến các hàng ghế sau.

- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm thao tác khóa/mở khóa cửa và khởi động xe trở nên đơn giản và hiện đại hơn bao giờ hết . Chỉ đơn giản là luôn mang theo chìa khóa bên mình.

- Màn hình hiển thị đa thông tin

Màn hình LCD hiển thị đa thông tin kích cỡ lớn 4.2″ cung cấp đầy đủ thông tin về tình trạng xe, hành trình, nhiệt độ bên ngoài…

ALL NEW XPANDER
ALL NEW XPANDER
ALL NEW XPANDER
ALL NEW XPANDER

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC  
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.520/1.510
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Trọng lượng không tải (Kg) 1.230
Số chỗ ngồi 7
ĐỘNG CƠ  
Loại động cơ 1.5L MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc) 1.499
Công suất cực đại (ps/rpm) 104/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 141/4.000
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 45
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO  
Hộp số Số sàn 5 cấp/ Số tự động 4 cấp
Truyền động 1 cầu - 2WD
Trợ lực lái Điện
Hệ thống treo trước McPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Lốp xe trước/sau 205/55R16
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) -
- Kết hợp 6,1
- Trong đô thị 7,4
- Ngoài đô thị 5,3

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (12%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
popup

Số lượng:

Tổng tiền: